| S T T | HẠNG MỤC | Ý NGHĨA CÁC XÉT NGHIỆM | DÀNH CHO |
| Nam | Nữ |
| 1 | Công thức máu | Đánh giá tình trạng thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu | 120.000 | 120.000 |
| 2 | Định nhóm máu ABO và Rh | Xác định nhóm máu, định hướng bất đồng nhóm máu | 150.000 | 150.000 |
| 3 | Xét nghiệm đường máu | Tầm soát các rối loạn hay bệnh lý tiểu đường | 45.000 | 45.000 |
| 4 | Xét nghiệm HbA1c | Tầm soát các rối loạn đường huyết tiềm ẩn, ổn định đường huyết trong điều trị … | 180.000 | 180.000 |
| 5 | Xét nghiệm mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride, LDL, HDL | Tầm soát cơ thể có tăng thành phần mỡ máu, giáp chẩn đoán điều trị, liên quan bệnh tim mạch, tiểu đường, xơ vữa động mạch. | 160.000 | 160.000 |
| 6 | Xét nghiệm chức năng Thận: Ure – Creatinine | Đánh giá chức năng thận giúp phát hiện sớm, chẩn đoán và theo dõi điều trị những tổn thương và bệnh lý của thận | 140.000 | 140.000 |
| 7 | Xét nghiệm chức năng gan SGOT, SGPT (AST, ALT) | Đánh giá tổn thương gan trong tăng men gan đơn thuần hay viêm gan A, B, C … | 120.000 | 120.000 |
| 8 | Bilirubin TT,GT,TP | Đánh giá tổn thương gan, tổn thương đường mật trong bệnh viêm gan A,B,C, xơ gan, tắc mật … | 100.000 | 100.000 |
| 9 | Xét nghiệm acid uric máu | Phát hiện tăng acid uric hay bệnh gút thực sự | 80.000 | 80.000 |
| 10 | Điện giải đồ | Đánh giá sự bất thường của canxi, natri, kali… | 200.000 | 200.000 |
| 11 | Xét nghiệm vi trùng HP dạ dày | Đánh giá dạ dày có nhiễm vi trùng HP: gây viêm loét, ung thư dạ dày … | 200.000 | 200.000 |
| 12 | Xét nghiệm viêm gan B (HbsAg) | Xem cơ thể có nhiễm siêu vi gan B | 160.000 | 160.000 |
| 13 | Xét nghiệm kháng thể siêu vi gan B (Anti HBs) | Xem có thể có kháng thể siêu vi gan B | 160.000 | 160.000 |
| 14 | Xét nghiệm viêm gan C (Anti HCV) | Đánh giá cơ thể có nhiễm siêu vi gan C hay không, từ đó xác định người bệnh nhiễm siêu vi gan C hay viêm gan C | 180.000 | 180.000 |
| 15 | Xét nghiệm bệnh lý tuyến giáp (TSH) | Tầm soát các bệnh lý cường giáp, suy giáp, bướu giáp, nang giáp … | 150.000 | 150.000 |
| 16 | Xét nghiệm giang mai | Tầm soát kháng thể giang mai, đánh giá đã và đang mắc bệnh giang mai | 120.000 | 120.000 |
| 17 | Tầm soát AFP | Dấu hiệu tầm soát ung thư gan | 210.000 | 210.000 |
| 18 | Tầm soát CEA | Dấu hiệu tầm soát ung thư đại tràng, phế quản,… | 200.000 | 200.000 |
| 19 | Tầm soát CA 72-4 | Góp phần tầm soát và theo dõi ung thư dạ dày, ung thư gan, tụy, ruột… | 210.000 | 210.000 |
| 20 | Tầm soát CA 19.9 | Góp phần tầm soát và theo dõi đường tiêu hóa: ung thư tụy, đại tràng, mật, dạ dày … | 210.000 | 210.000 |
| 21 | Tầm soát CA 15.3 | Góp phần tầm soát , theo dõi trong ung thư vú | | 210.000 |
| 22 | Tầm soát CA 125 | Góp phần tầm soát, theo dõi trong ung thư buồng trứng. | | 210.000 |
| 23 | Tầm soát PSA | Dấu hiệu tầm soát: U phì đại tiền liệt tuyến, viêm tuyến tiền liệt… | 230.000 | |
| 24 | Xét nghiệm nước tiểu | Đánh giá nhiễm trùng tiết niệu hay đường nước tiểu hay các bất thường khác | 110.000 | 110.000 |
| TỔNG CỘNG: | 3.435.000 | 3.625.000 |
| TƯ VẤN GÓI KHÁM TỔNG QUÁT | 028 3815 1615 – 0934 117 009 |
| ĐẶT LỊCH KHÁM | 028 3815 1615 - 0934 117 009 |
| TƯ VẤN TRẢ KẾT QUẢ | 0903 933 011 |
| TƯ VẤN GÓI KSK DOANH NGHIỆP | 0938 611 261 |