STT | MỤC KHÁM |
| Khám Lâm Sàng (Tổng quát) |
I | Thể lực |
1 | Chiều cao, cân nặng – Tầm soát về thiếu cân, thừa cân, béo phì, phát triển chiều cao có bình thường hay không..v.v.v |
2 | Huyết áp – mạch – Tầm soát về bệnh lý huyết áp, tim mạch..v.v.v |
3 | Chỉ số BMI – Tầm soát về bệnh lý béo phì, thừa cân..v.v.v |
II | Nội Tổng Quát |
4 | Tuần hoàn – Tầm soát về bệnh lý tim mạch như: nhịp nhanh, nhịp chậm, tăng huyết áp..v.v.v |
5 | Hô hấp – Tầm soát về bệnh phổi, viêm phế quản, u phổi ..v.v.v |
6 | Tiêu hóa – Tầm soát các bệnh lý liên quan đến ruột, gan, thận, bao tử..v.v.v |
7 | Tiết niệu – Sinh dục – Tầm soát về bệnh lý cơ quan tiết niệu như: viêm nhiễm, bất thường về đường sinh dục..v.v.v |
8 | Thần kinh – tầm soát về bệnh lý nhức đầu, mất ngủ giảm trí nhớ..v.v.v |
9 | Hệ vận động - tầm soát về những bất thường cơ quan vận động như: viêm nhiễm khớp, thấp khớp, vẹo cột sống..v.v.v |
10 | Nội tiết – Tầm soát về bệnh lý bướu cổ, cường giáp , suy giáp ..v.v.v |
III | Ngoại Tổng Quát |
11 | Ngoại tổng quát – Tầm soát về bệnh lý u, bướu..v.v.v |
IV | Da Liễu |
12 | Da liễu – Tầm soát các bệnh lý về da ( lang ben, hắc lào, viêm da..v.v.v ) |
V | Mắt |
13 | Mắt – Tầm soát các bệnh lý về (Cận thị, loạn thị..v.v.v) |
VI | Tai Mũi Họng |
14 | Tai mũi họng – Tầm các bệnh lý liên qua đến amydan, viêm mũi, viêm họng, nghe kém..v.v.v. |
VII | Răng Hàm Mặt |
15 | Răng hàm mặt – Tầm soát về bệnh sâu răng, đau răng, vôi răng, bệnh lý nha chu..v.v.v |
VIII | Khám Phụ Khoa: |
16 | Khám Phụ Khoa -Tầm soát các bệnh lý viêm nhiễm, nấm , huyết trắng ..v.v.v |