| S T T | HẠNG MỤC | Ý NGHĨA CÁC SIÊU ÂM | DÀNH CHO |
| Nam | Nữ |
| 1 | Siêu âm màu bụng tổng quát | Tầm soát các bệnh lý: sỏi đường tiết niệu, thận ứ nước, sỏi mật, nang, u xơ, viêm gan,… | 160.000 | 160.000 |
| 2 | Siêu âm màu tuyến giáp | Tầm soát bệnh lý: bướu giáp nhân, nang giáp,nang cận giáp, cường giáp, suy giáp… | 160.000 | 160.000 |
| 3 | Siêu âm màu khớp | Tầm soát bệnh lý: tràn dịch khớp, viêm khớp, nang hoạt dịch khớp… | 160.000 | 160.000 |
| 4 | Siêu âm màu mô mềm , u bướu , hạch | Tầm soát bệnh lý: viêm gân, viêm cơ, tụ máu trong cơ u mỡ, u bã đậu, u hoạt dịch, áp xe… | 160.000 | 160.000 |
| 5 | Siêu âm Doppler màu tim | Tầm soát bệnh lý: thiếu máu cơ tim, suy tim, rung nhĩ, bệnh cơ tim giãn nở, hẹp van tim, hỡ van tim, bệnh tim bẩm sinh… | 300.000 | 300.000 |
| 6 | Siêu âm doppler màu động mạch cảnh | Tầm soát bệnh lý: xơ vữa động mạch cảnh, mức độ xơ vữa, phình mạch, dị dạng mạch máu… | 260.000 | 260.000 |
| 7 | Siêu âm doppler màu mạch máu chi dưới | Tầm soát bệnh lý: suy van tĩnh mạch, xơ vữa động mạch, viêm tắc động tĩnh mạch, phình mạch… | 260.000 | 260.000 |
| 8 | Siêu âm doppler màu mạch máu chi trên | Tầm soát bệnh lý: suy van tĩnh mạch, xơ vữa động mạch, viêm tắc động tĩnh mạch, phình mạch… | 260.000 | 260.000 |
| 9 | Siêu âm doppler màu động mạch thận | Tầm soát bệnh lý: xơ vữa động mạch thận, hẹp bẩm sinh hay mắc phải mạch thận… | 260.000 | 260.000 |
| 10 | Siêu âm doppler màu tinh hoàn (bìu) | Phát hiện các bất thường: tinh hoàn nhỏ, viêm mào tinh, giãn tĩnh mạch thừng tinh,… | 160.000 | X |
| 11 | Siêu âm màu tuyến vú | Tầm soát bệnh lý vú đa nang,bướu sợi tuyến vú, thay đổi sợi bọc mô tuyến vú, u vú lành tính hay ác tính… | X | 160.000 |
| 12 | Siêu âm màu đầu dò âm đạo | Chẩn đoán: u xơ tử cung, lạc nội mạc tử cung, u nang buồng trứng, thai ngoài tử cung,… | X | 250.000 |
| 13 | Siêu âm màu phụ khoa | Tầm soát các bệnh lý: viêm, u nang buồng trứng, nang cổ tử cung, u xơ tử cung,.. | X | 200.000 |
| 14 | Siêu âm màu thai | Xác định thai, sự phát triển của thai kỳ: tuổi thai, nhau, ối, trọng lượng,... | X | 200.000 |
| 15 | Siêu âm màu độ mờ da gáy | Theo dõi sự phát triển bất thường của thai nhi như bệnh down, bất thường nhiễm sắc thể … | X | 200.000 |